Suprema BioEntry W2 là một thiết bị kiểm soát truy cập vân tay chắc chắn có nền tảng công nghệ sinh trắc học và bảo mật thế hệ tiếp theo của Suprema. BioEntry W2 cung cấp hiệu suất và bảo mật hàng đầu lớp bằng thuật toán vân tay mới nhất của Suprema được kết hợp bởi CPU lõi tứ mạnh mẽ và công nghệ LFD (phát hiện ngón tay trực tiếp). Thiết bị cũng cung cấp thêm tính linh hoạt trong thiết kế hệ thống có hỗ trợ nhiều thẻ với công nghệ RFID tần số kép. Được đóng gói trong vỏ IP67 / IK09 chắc chắn với lớp vỏ kim loại sáng bóng, BioEntry W2 là một giải pháp kiểm soát truy cập hoàn hảo cho môi trường khắc nghiệt và lắp đặt ngoài trời.
Suprema BioEntry W2 được trang bị chíp CPU lõi tứ 1.2GHz, giúp tăng trải nghiệm người dùng bởi tốc độ đọc vân tay nhanh nhất thế giới (150,000 xác thực/giây).
Thiết bị đọc vân tay Suprema BioEntry W2 trang bị lớp vỏ chống va đập mạnh mẽ. Được kết hợp hoàn hảo giữa cấu trúc và kỹ thuật tinh xảo của Suprema, BioEntry W2 có thể chịu được mức độ va đập cao, khiến nó chống lại tác động cơ học. Hơn nữa với sự kết hợp của tính năng chống nước và bụi IP67, BioEntry W2 là một giải pháp hoàn hảo cho các ứng dụng ngoài trời.
Suprema BioEntry W2 cung cấp lớp bảo vệ xâm nhập vượt trội bởi cấu trúc chắc chắn đạt chuẩn cấp độ bảo vệ IP67. Nó chống độ ẩm xâm nhập, bụi hay thậm chí cả chất lỏng từ môi trường. Sự bảo vệ này đạt được nhờ kỹ thuật chống thấm và kỹ thuật bảo vệ tối ưu từ Suprema. Bất kể môi trường khắc nghiệt như thế nào, BioEntry W2 luôn là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng ngoài trời.With Suprema Mobile Access, as a credential, your smartphone is a key to access.
Với công nghệ RFID tần số kép, BioEntry W2 hỗ trợ cả 2 loại tần số RFID. RFID tần số thấp LF(125Khz) và RFID tần số cao HF(13.56MHz), bao gồm cả các chuẩn RFID của HID mutilCLASS. Ngoài ra, BioEntry W2 hỗ trợ hầu hết các loại tiêu chuẩn thẻ RFID với một thiết bị duy nhất bao gồm MIFARE, HID iCLASS, DESFire, FeliCa, HID Prox, EM và NFC.
Thiết bị đọc vân tay BioEntry W2 trang bị tính năng phát hiện ngón tay giả tiên tiến. Những công nghệ trước đó chỉ phân tích mô hình thay đổi động, đặc tính sống động và không tự nhiên của các ngón tay sống. Với thuật toán hiện tại, công nghệ này đã được cải thiện khả năng phát hiện đặc tính sống động bằng cách sử dụng hình ảnh từ hai nguồn ánh sáng. Sử dụng nguồn ánh sáng hồng ngoại và ánh sáng trắng, thiết bị sẽ ngăn chặn mọi dấu vân tay giả mạo được làm từ các vật liệu khác nhau như đất sét, cao su, silicon, keo, giấy, phim,...
Suprema BioEntry W2 hỗ trợ cấp nguồn điện qua cáp mạng ethernet (CAT 5/6) mà không giảm hiệu suất mạng và khả năng tiếp cận. Sử dụng Công nghệ PoE từ Suprema cho các thiết bị đạt tiêu chuẩn IEEE802.3af. Từ đó, giúp giảm chi phí lắp đặt và bảo trì cho người dùng.
Để phù hợp với nhiều môi trường và tùy chọn lắp đặt khác nhau, thiết bị - máy chấm công vân tay BioEntry W2 không chỉ phù hợp với các chuẩn giao thức TCP/IP mà còn có thể giao tiếp với với các chuẩn giao thức truyền thống (RS-485, Wiegand). Nó cũng cung cấp 2 đầu vào và 1 đầu ra rơ-le để kiểm soát các thiết bị ngoại vi. Các cổng I/O cũng có thể được mở rộng bằng cách sử dụng phụ kiển Secure I/O 2 cho các mục đích khác.
Chứng nhận |
Sinh trắc học |
Vân tay |
||
---|---|---|---|---|
Loại cảm biến |
Cảm biến quang học (OP5) |
|||
Bản mẫu |
SUPREMA / ISO 19794-2 / ANSI 378 |
|||
Trình trích xuất/Trình chứng thực |
Chứng nhận MINEX |
|||
LFD |
Hỗ trợ |
|||
Tùy chọn RF |
BEW2-OHPB |
125 KHz HID Prox |
||
BEW2-ODPB |
125KHz EM |
|||
BEW2-OAPB |
125 KHz EM/HID Prox 13.56 MHz |
|||
Dung lượng |
Người dùng tối đa |
500,000 (1:1), 100,000(1:N) |
||
Mẫu tối đa (1:1) |
1,000,000(1:1), 200,000(1:N) |
|||
Bản ghi văn bản tối đa |
1,000,000 |
|||
Tổng quát |
CPU |
1.2 GHz bốn nhân |
||
Bộ nhớ |
2GB Flash + 256 MB RAM |
|||
LED |
Nhiều màu |
|||
Âm thanh |
Đa âm bằng Buzzer của máy |
|||
Nhiệt độ hoạt động |
-20°C ~ 50°C |
|||
Độ ẩm hoạt động |
0% ~ 80%, không ngưng tụ |
|||
Bảo vệ sự xâm nhập |
IP67 |
|||
Bảo vệ tác động |
IK09 |
|||
Kích thước (Dài x Rộng x Sâu mm) |
172 x 50 x 43.5 (Đáy) / 38.2 (Đầu) |
|||
Trọng lượng |
251 g |
|||
Nguồn |
Điện áp: DC 12V Dòng điện: Tối đa 600 mA |
|||
Giấy chứng nhận |
CE, FCC, KC, RoHS, REACH, WEEE, UL 294 |
|||
Giao tiếp |
Ethernet |
10/100 Mbps, MDI/MDI-X tự động |
||
PoE |
IEEE802.3af |
|||
RS-485 |
1 kênh Chủ hoặc 1 kênh Tớ (Có thể lựa chọn) |
|||
Wiegand |
1 kênh vào hoặc 1 kênh ra (Có thể lựa chọn) |
|||
Đầu vào TTL |
2 kênh vào |
|||
Rơ-le |
1 Rơ-le |
|||
Chống xáo trộn thiết bị |
Hỗ trợ |