Suprema BioEntry P2 là một thiết bị kiểm soát truy cập vân tay nhỏ gọn có nền tảng công nghệ sinh trắc học và bảo mật thế hệ tiếp theo của Suprema. BioEntry P2 cung cấp hiệu suất và bảo mật hàng đầu lớp bằng cách sử dụng thuật toán vân tay mới nhất của Suprema cùng với CPU 1.0GHz mạnh mẽ. Được đóng gói trong một thiết kế kiểu dáng đẹp mắt, BioEntry P2 cũng cung cấp thêm tính linh hoạt trong thiết kế hệ thống bằng cách đọc nhiều thẻ với công nghệ thẻ RFID tần số kép
Suprema BioEntry P2 trang bị chíp xử lý CPU 1.0GHz mạnh mẽ giúp nâng cao trải nghiệm người dùng với tốc độ xác thực tốt nhất thế giới, cảm biến quang OP6 có độ chính xác cao nhờ thuật toán vân tay tối ưu của Suprema.
Với Biostar 2 Mobile card, bạn dễ dàng sử dụng chiếc điện thoại thông minh trở thành chìa khóa để truy cập hệ thống kiểm soát.
NFC (Giao tiếp tầm gần)
Với chiều rộng chỉ 50mm, BioEtnry P2 hoàn toàn phù hợp trong không gian hẹp và khung cửa nhỏ.
Với công nghệ thẻ RFID tần số kép, BioEntry P2 hỗ trợ cả hai loại RFID, tần số thấp LF(125kHz) và tần số cao HF (13,56 MHz) bao gồm tất cả các tiêu chuẩn thẻ RFID mà đầu đọc HID multiCLASS hỗ trợ. Ngoài xác thực vân tay, BioEntry P2 còn hỗ trợ hầu hết các loại tiêu chuẩn thẻ RFID trên một thiết bị duy nhất bao gồm các chuẩn thẻ: MIFARE, HID iCLASS, DESFire, FeliCa, HID Prox, EM và NFC.
Suprema BioEntry P2 không chỉ có giao thức TCP/IP mà còn có nhiều giao thức khác như là RS-485, Wiegand. Những giao thức này giúp BioEntry P2 linh hoạt và nhiều tùy chọn cài đặt cho các môi trường khác nhau. Nó cũng cung cấp 2 đầu vào và 1 đầu ra rơle bên trong để điều khiển các thiết bị ngoại vi. Các cổng I/O cho phép tuy chọn mở rộng khi sử dụng thêm phụ kiện Secure I/O.
Mã sản phẩm BioEntry P2 |
BEP2- OD |
BEP2-OA |
|
---|---|---|---|
Công nghệ RFID |
Chuẩn thẻ RF |
125kHz EM & 13.56MHz MIFARE, MIFARE Plus, DESFire/EV1, FeliCa |
125kHz EM, HID Prox & 13.56Mhz MIFARE, MIFARE Plus, DESFire/EV1, FeliCa, iCLASS SE/SR/Seos |
Xác thực Mobile card |
NFC |
||
Bảo vệ |
Chống nước, bụi |
Không hỗ trợ |
|
Chống va đập |
Không hỗ trợ |
||
Vân tay |
Tiêu chuẩn mẫu |
SUPREMA / ISO 19794-2 / ANSI 378 |
|
Extractor/ Matcher |
Được chứng nhận và tuẩn thủ theo MINEX |
||
Công nghệ Live Fingerprint Detection |
Không hỗ trợ |
||
Khả năng |
Người dùng (1:1) |
10,000 |
|
Người dùng (1:N) |
10,000 |
||
Vân tay/người dùng (Max) |
10 |
||
Lưu trữ sự kiện |
1,000,000 |
||
Lưu trữ hình ảnh |
Không hỗ trợ |
||
Phần cứng |
Chíp xử lý CPU |
1.0 GHz |
|
Bộ nhớ |
8GB Flash + 64MB RAM |
||
Kiểu màn hình LCD |
Không hỗ trợ |
||
LED |
Nhiều màu sắc |
||
Âm thanh |
Đa âm thanh |
||
Nhiệt độ hoạt động |
-20°C ~ 50°C |
||
Nhiệt độ bảo quản |
-40°C ~ 70°C |
||
Độ ẩm hoạt động |
0% ~ 80%, Không ngưng tụ |
||
Độ ẩm bảo quản |
0% ~ 90%, Không ngưng tụ |
||
Trọng lượng |
Thiết bị: 162g, Giá đỡ: 39g (Bao gồm vòng đệm và bu lông) |
||
Kích thước (WxHxD, mm) |
50 x 164 x 37.5 |
||
Tamper |
Được hỗ trợ |
||
Giao thức |
Wi-fi |
Không hỗ trợ |
|
Ethernet |
10/100 Mbps, auto MDI/MDI-X |
||
RS- 485 |
1ch Host or Slave (Có thể lựa chọn) |
||
Wiegand |
1ch Input or Output (Có thể lựa chọn) |
||
Đầu vào TTL |
2ch Inputs |
||
Rơ le |
1 Relay |
||
USB |
Không hỗ trợ |
||
Thẻ SD |
Không hỗ trợ |
||
PoE (Power over Ethernet) |
Không hỗ trợ |
||
Hệ thống liên lạc (micro, loa) |
Không hỗ trợ |
||
Nguồn điện |
Nguồn Adapter |
DC 12V |